|
- PHẦN HAI
- - U -
Ủ
--buồn, không tươi ủ dột, ủ ê, ủ rũ,
mặt ủ mày chau; --phủ kín ủ ấp, ủ
men, ủ mốc, ủ nấm, ủ thuốc, ấp ủ.
Ủa
--tỏ ý ngạc nhiên ủa, sao còn ở đây?
ủa, tại sao vậy?
Uẩn
--sâu kín uẩn khúc, ngũ uẩn.
Uể
--mỏi mệt uể oải.
Ủi
bàn ủi, giặt ủi, ủi áo, an ủi, bị xe ủi.
Ủm
ủm thủm, tròn ủm.
Ủn
heo kêu ủn ỉn.
Ủng
giày ủng, trái cây chín ủng tiền hô hậu ủng, ủng hộ.
Uổng
--tiếc, vô ích uổng công, uổng của,
uổng mạng, uổng phí, uổng quá, uổng tiền, uổng tử, bỏ uổng, chết uổng,
ép uổng, oan uổng.
Ủy
ủy ban, ủy hội, ủy nhiệm, ủy phái, ủy quyền, ủy thác ủy viên, ủy lạo, ủy
mị, cao ủy, nguyên ủy, tỉnh ủy.
Uyển
uyển chuyển, ngự uyển, vườn thượng uyển.
Ửng
--đỏ hồng hồng
ửng đỏ, vàng ửng, má ửng hồng, mặt trời đỏ ửng.
Ưỡn
--ễn, nẩy, chìa ra ưỡn bụng, ưỡn ẹo,
ưỡn ngực, ưỡn ngửa.
Ưởng
mét chằng mét ưởng.
- - V -
Vả
vất vả, vả chăng, vả lại, nhờ vả, vả vào mặt, vả rớt răng, xỉ vả.
Vã
--toát ra vã mồ hôi, vã bọt mép, ăn
vã, cãi vã, vật vã, vội vã, vồn vã, vùi vã.
Vải
--hàng dệt bằng sợi bông vải bông,
vải bố, vải màu, vải sồ, vải vóc, dệt vải, trái vải, ông bà ông vải, vải
thưa che mắt thánh.
Vãi
bà vãi, sãi vãi, mắng vãi, chua vãi đái, vung vãi, vãi chài, vãi hột
giống.
Vảy,
Vẩy --lớp ngoài da cá vảy cá,
đóng vảy, đánh vảy, tróc vảy; --miểng kim khí
vảy vàng, vảy bạc, thợ bạc giũa vảy;
--quăng xòe ra
vảy bùn, vảy mực, vảy nước.
Vãn
vãn bối, vãn hát, vãn hồi, vãn sinh, chuyện vãn, cứu vãn, ve vãn.
Vảng
lảng vảng.
Vãng
--qua, đến thăm
vãng cảnh, vãng lai, dĩ vãng, phát vãng, quá vãng.
Vảnh
--vểnh, ngảnh lên vảnh mặt, vảnh
râu, vảnh tai.
Vãnh
vặt vãnh.
Vẳng
--tiếng vọng từ xa nghe văng vẳng.
Vẩn
vẩn bùn, vẩn đục, vẩn vơ, vớ vẩn.
Vẫn
--cứ vậy hoài vẫn biết, vẫn còn, vẫn
thế, vẫn vậy, vờ vẫn, tự vẫn (tự vận).
Vẩu
--nhô ra hàm răng vẩu.
Vẫy
--cựa quậy vẫy tay chào, vẫy vùng,
vẫy gọi, chó vẫy đuôi.
Vẩy
ve vẩy, vẩy cá, trầy da tróc vẩy.
Vẻ
--dáng bề ngoài có vẻ, lộ vẻ, tỏ vẻ,
mỗi người một vẻ làm ra vẻ, văn vẻ, vắng vẻ, vui vẻ, vẻ vang.
Vẽ
--họa, bày đặt,
chỉ vẽ hình, vẽ kiểu, vẽ trò, vẽ
lông mày, vẽ viên, vẽ vời, bánh vẽ, bày vẽ, chỉ vẽ, khéo vẽ chuyện;
--lấy đũa banh ra
vẽ cá, vẽ thịt, vẹn vẽ, em bé nói võ vẽ, ong vò vẽ.
Vẻo
ngồi vắt vẻo.
Vểnh
xem Vảnh.
Vỉ
--để lót hay chận
vỉ bánh, đương vỉ, tấm vỉ.
Vĩ
--đuôi
thủ vĩ, vĩ cầm; --lớn, lạ vĩ đại,
hùng vĩ, vĩ nhân;
--đường dọc
vĩ đạo, vĩ tuyến.
Vỉa
vỉa hè, vỉa đường.
Viển
viển vông.
Viễn
--xa viễn ảnh, viễn chinh viễn du,
Viễn Đông, viễn khách, viễn thông, viễn phương, viễn thị, viễn tượng,
vĩnh viễn, viễn vọng kính.
Vĩnh
--lâu dài, đời
đời vĩnh biệt, vĩnh cửu, vĩnh
quyết, vĩnh viễn, Vĩnh Long, Vĩnh Yên, vòi vĩnh, vờ vĩnh.
Vỏ
--lớp bọc ngoài vỏ cây, vỏ dưa, vỏ
dừa, vỏ hột gà, vỏ ốc, vỏ xe, vỏ xe đạp, vỏ quít dày.
Võ,
Vũ --thuật
đấu chiến họ Võ, võ bị, võ biền,
võ công, võ dõng, võ đài, võ khí, võ khoa, võ lâm, võ lực, võ nghệ, võ
phu, võ quan, võ sĩ, võ thuật, võ trang, võ trường, võ tướng, diễn võ,
đấu võ, luyện võ, nghề võ, tập võ, văn võ bá quan, tinh thần thượng võ,
võ vàng, vò võ, võ vẽ, linh thần thổ võ.
Vỏi
vắn vỏi.
Vỏn
vỏn vẹn.
Võng
--lưới võng lọng, đưa võng, đòn
võng, nằm võng, võng mạc của mắt.
Vổng
--chổng đầu lên
vổng đòn cân, vổng phao câu.
Vỗ
--đập bàn tay lên
vỗ bàn vỗ ghế, vỗ bụng, vỗ cánh, vỗ đùi, vỗ ngực, vỗ tay, vỗ về an ủi,
sóng vỗ bờ.
Vở
vở kịch, vở tuồng, bài vở, kiểu vở, sách vở, tập vở.
Vỡ
--bể, rã tan, khai phá vỡ bụng, vỡ
đê, vỡ lẽ, vỡ lòng, vỡ lở, vỡ mặt, vỡ mộng, vỡ nợ, vỡ ổ, vỡ tan, đổ vỡ,
gãy vỡ, vạm vỡ, cười như vỡ chợ.
Vởn
--nghểu nghến vởn vơ, lởn vởn.
Vũ
họ Vũ, vũ bão, vũ bị, vũ biền, vũ công, vũ dũng, vũ đài, vũ điệu, vũ
khí, vũ khúc, vũ lực, vũ nữ, vũ phu, vũ thuật, vũ trang, vũ trụ, vũ
trường, phong vũ biểu, trời vần vũ, ca vũ, khiêu vũ.
Vũm
--hũm, trõm lòng đục vũm, nắp vũm,
vanh vũm.
Vũng
--chỗ nước đọng
vũng bùn, vũng máu, vũng nước, ao vũng, hào vũng, chợ Vũng Tàu.
Vữa
--rữa, rã, biến mùi cháo vữa, hột
vịt vữa.
Vửng
--choáng váng xửng vửng xơ vơ.
Vững
--bền, chắc vững bền, vững bụng,
vững chãi, vững chắc, vững dạ, vững lòng, vững mạnh, vững tâm, vững
vàng, đứng vững.
Vưởng
vất vưởng.
- - X -
Xả
--buông thả, mở ra xả buồm, xả hơi,
xả tang, bỏ tóc xả, xả hết tốc lực, xả ly, xả bỏ xả súng bắn, chơi xả
láng --xông vào lăn xả vào, nhảy xả
vào, xán xả vào; --bỏ, hy sinh xả
mạng, xả thân, xả rác, xả thân cầu đạo, xả thân cứu thế, hỉ xả;
--đổ nhiều nước
xả quần áo, mưa xối xả, xong xả.
Xã
--làng, thôn, nhiều người hợp lại xã
đoàn, xã giao, xã hội, xã luận, xã tắc, xã thuyết, xã trưởng, xã ủy, xã
viên, hàng xã, hợp tác xã, làng xã, thôn xã, thi xã, thư xã, thương xã,
bà xã, ông xã.
Xải
xấp xải, xơ xải.
Xảy
--chợt, bỗng chốc xảy đâu, xảy đến,
xảy gặp, xảy nghe, xảy ra, xảy thấy, đi xay xảy.
Xảm
--không trơn ăn nghe xảm xảm;
--trét vào lỗ hở xảm ghe, xảm tàu,
xảm thùng lủng, trét xảm.
Xảnh
--làm bộ làm tịch xảnh xẹ.
Xảo
--không thật gian xảo, người xảo,
xảo ngôn, xảo ngữ, xảo quyệt, xảo trá; --khéo,
giỏi xảo công, xảo thủ, kỹ xảo, tinh xảo, đấu xảo.
Xẵng
--mặn quá, gay gắt xẵng lè, nước mắm
xẵng, xẵng giọng hỏi.
Xẩm
xây xẩm chóng mặt
--người đàn bà Tàu
thím xẩm, xẩm lai, mặc áo xẩm;
--người mù đi hát rong
phường xẩm, hát xẩm, như xẩm vớ được gậy.
Xẩn
xẩn bẩn một bên, làm ăn xân xẩn.
Xẩu
xương xẩu.
Xẻ
--cắt, mổ xẻ gỗ, xẻ mương, mổ xẻ, xẻ
rãnh, chia xẻ.
Xẻn
--thẹn thuồng bộ xẻn lẻn.
Xẻng
--dụng cụ để xúc
đất cuốc xẻng, cái xẻng.
Xẻo
xẻo tai, xẻo thịt, xui xẻo.
Xẽo
--ngọn rạch nhỏ xẽo mương, xẽo vườn,
xẽo cạn, rạch xẽo, bơi xuồng trên xẽo.
Xể
--trầy, sướt xể da, xể mày, xể mặt,
trầy xể, xài xể.
Xễ
--xệ xuống vạt áo xễ, xễ cánh, vú
xễ.
Xển
kéo xển.
Xỉ
--răng
ung xỉ, xỉ tẩu mã, lồi xỉ; --mắng nhiếc,
xỉ mắng, xỉ vả, xỉ vào mặt, xỉ xỏ, xa xỉ, xấp xỉ.
Xỉa
xỉa xói, xỉa thuốc, xoi xỉa, xỉa bài, xỉa vào mặt, xỉa tiền, tăm xỉa
răng không đếm xỉa gì đến, đừng xỉa vô chuyện đó.
Xiểm
nói xiểm, xiểm nịnh.
Xiểng
thua xiểng liểng, bước đi xiểng niểng.
Xỉn
bủn xỉn, ít xỉn.
Xỉnh
xó xỉnh.
Xĩnh
xoàng xĩnh.
Xỉu
--ngất, lả đi
xỉu xuống, mệt xỉu, té xỉu; --ít, môn cờ bạc
chút xỉu, đánh tài xỉu.
Xỏ
--luồn vào, đút
qua xỏ áo, xỏ chỉ, xỏ chuỗi, xỏ
kim, xỏ lỗ tai, xỏ mũi, xỏ xâu; --xen vào, xía
vào nói xỏ, xỏ lá, xỏ xiên, xỉ xỏ, chơi xỏ, xin xỏ, xỏ ngọt,
xỏ miệng vào.
Xõ
gầy xõ.
Xõa
--buông thả xuống buông xõa, lõa xõa,
bỏ tóc xõa.
Xoảng
--tiếng khua loảng xoảng, xoang
xoảng.
Xõm
--nhẹ lắm nhẹ xõm.
Xỏn
--nói hỗn hào trả lời xon xỏn.
Xõng
--làm biếng xõng lưng chẳng làm gì,
ngồi xòng xõng cả ngày.
Xổ
--mở, tháo ra xổ buồm, xổ cờ, xổ gà,
xổ số, xổ tục, xổ xui, xổ phong long, thuốc xổ, xổ chữ nho, đâm xổ đến,
nhảy xổ vào.
Xổi
--tạm bợ ăn xổi ở thì, buôn xổi, làm
xổi, tiền lời xổi.
Xổm
--nhóng đít lên
bò xổm, xổm đít lên, ngồi xổm, nhảy xổm.
Xở
--gỡ lần hồi xoay xở, xở bớt nợ, xở
bớt công việc.
Xởi
--làm cho rời ra xởi cơm, xởi đất,
xởi tơ, xởi thuốc hút.
Xởn
--xén, hớt cụt xởn lông, xởn cánh,
xởn tóc, bị xởn đầu.
Xủ
--rủ, buông xuống xủ tay áo, xủ cánh,
cây xủ lá, xủ màng, xủ quẻ, xủ rèm.
Xuẩn
--ngu dại, bậy xuẩn động, ngu xuẩn.
Xuể
--nổi, kham coi sóc không xuể, làm
không xuể, nói chẳng xuể.
Xủi
--làm tróc lên xủi bụi tùm lum, xủi
cát, xủi cỏ, xủi đất.
Xuổng
--dụng cụ xắn đất
cuốc xuổng, ngay như cán xuổng.
Xử
--phán đoán, phân
xử xử án, xử bắn, xử đoán, xử
giảo, xử hiếp, xử hòa, xử huề, xử kiện, xử lý, xử phân, xử quyết, xử
trảm, xử trị, xử tử, phán xử;
--cách ăn ở, đối đãi
xử sự, xử tệ, xử thế, xử trí, cư xử, đối xử, khu xử.
Xửa
hồi xửa hồi xưa.
Xửng
--cái vỉ để hấp
xửng hấp bánh, kẹo mè xửng (mè thửng); --choáng
váng xửng vửng xơ vơ.
Xưởng
--chỗ thợ làm xưởng dệt, xưởng máy,
xưởng đóng tàu, chủ xưởng, công xưởng;
--tên thức ăn
lạp xưởng.
-
- - Y -
Ỷ
--cậy thế, dựa vào
ỷ giàu, ỷ giỏi, ỷ lại, ỷ tài, ỷ quyền, ỷ thế, ỷ y.
Yểm
--trợ giúp
yểm hộ, yểm trợ; --ém, ếm
yểm bùa, yểm tài, yểm trừ
Yểu
--chết non
yểu tướng, chết yểu; --mềm mại
thướt tha yểu điệu.
- -ooOoo-
Ðầu trang | Tự Vị Hỏi-Ngã:
A - C |
D - I |K - M |N
- R|
S -
T
|
U - Y |
Phép Bỏ Dấu Hỏi Ngã |