-
Stt
|
-
Từ địa phương
- Phú Yên
|
-
Nghĩa
|
-
1.
|
-
Ảnh
|
-
Anh ấy
|
-
2.
|
-
Áo bà ba
|
-
Áo ngắn, tay áo dài, tra nút
giữa, cổ kiềng, nam nữ đều mặc được.
|
-
3.
|
-
Áo dà (chim)
|
-
Chim bìm bịp
|
-
4.
|
-
Áo thun
|
-
Áo may ô
|
-
5.
|
-
Áo mùng
|
-
Áo tang may bằng vải sô.
|
-
6.
|
-
Ạo ực
|
-
Rạo rực, thèm khát:
Mới bây lớn mà đã ạo ực đòi vợ.
|
-
7.
|
-
Ẳm
|
-
1) Bồng, bế: Ẳm em đi
chơi chỗ khác.
-
2) Lấy, nhận về phần
mình: Thiên hạ có bao nhiêu tiền, nó ẳm hết.
|
-
8.
|
- Ăn
ba hột
|
-
Ăn qua quít, không cần no.
|
-
9.
|
- Ăn
bận
|
-
Cách ăn mặc: Ăn bận gì
ngó thấy ghét.
|
-
10.
|
- Ăn
dầm nằm dề
|
-
Ở quanh quẩn, không chịu
đi nơi khác: Cứ ăn dầm nằm dề ở đây miết, ai chịu
nổi?
|
-
11.
|
- Ăn
hàng
|
-
Ăn quà vặt: Đi chợ phải
thói ăn hàng. Mua ba đồng mắm, chợ tan mới về.
|
-
12.
|
- Ăn
hiếp
|
-
Bắt nạt: Đừng ăn hiếp
em.
|
-
13.
|
- Ăn
lót lòng
|
-
Ăn đỡ đói: Sáng ăn
khoai lót lòng.
|
-
14.
|
- Ăn
lời
|
-
Lấy lời: Dì không ăn
lời đâu, mua đi!
|
-
15.
|
- Ăn
nhằm
|
-
Đạt được điều gì, ăn
thua: Dạy miết mà chẳng ăn nhằm gì nó.
|
-
16.
|
- Ăn
nhậu
|
-
Ăn uống, chơi bời: Suốt
ngày ăn nhậu, không làm gì.
|
-
17.
|
- Ăn
nhín
|
-
Ăn dè xẻn, để dành, sợ
hết
|
-
18.
|
- Ăn
lường
|
-
Lường gạt: Cái thứ ăn
lường.
|
-
19.
|
- Ăn
quen
|
-
Quen thói: Đừng ăn quen
làm bậy.
|
-
20.
|
- Ăn
xài
|
-
Tiêu pha tiền của: Cứ
ăn xài theo kiểu mày thì của núi cũng lở.
|
-
21.
|
- Âm
hao
|
-
Âm hao = lý do, gốc rễ.
|
-
22.
|
-
(cái) Âu
|
-
Y như cái chậu nhỏ đựng nước
hoặc than củi.
|
-
23.
|
-
Ẩu xị
|
-
Không kể phép tắc: Làm
ăn ẩu xị.
|
-
24.
|
- Ba
chớp ba nháng
|
-
Không đúng: Nghe ba chớp
ba nháng rồi làm bậy.
|
-
25.
|
- Ba
hột
|
-
Chút ít: Ăn ba hột rồi
đi.
|
-
26.
|
-
Bà chã
|
-
Nhão nhưng rời rạc: Cơm
nấu bà chã ăn không vô.
|
-
27.
|
- Bã
|
-
Bà ấy: Bã đi rồi.
|
-
28.
|
-
Bá láp
|
-
Không trúng vào đâu cả,
nhảm nhí: Làm chuyện bá láp
|
-
29.
|
-
Bá láp bá xàm
|
-
Nhảm nhí, bậy bạ: Nói
bá láp bá xàm.
|
-
30.
|
- Bá
nhăng
|
-
Nh.
Bá láp, bá xàm.
|
-
31.
|
- Bá
quàng
|
-
Nh. Bá láp, bá xàm
|
-
32.
|
-
Bạ
|
-
Bừa bãi, cẩu thả: Bạ
đâu ngồi đó
|
-
33.
|
-
Ban
|
-
San phẳng: Ban ruộng
|
-
34.
|
-
Ban bù
|
-
Phu khuân vác.
|
-
35.
|
-
Banh
|
-
Bóng đá: Đá banh.
|
-
36.
|
-
Banh
|
-
Phanh rộng ra: Banh ngực
mà đi.
|
-
37.
|
-
Banh tành
|
-
Lộn xộn, vung vãi: Nhà
cửa sao banh tành thế này?
|
-
38.
|
-
Banh tành té bẹ
|
-
Nh. Banh tành,
hàm nghĩa mạnh và nhiều.
|
-
39.
|
-
Bành
|
-
1) Bày ra cho người khác
thấy.
-
2) Nói mặt to bề ngang:
Con nhỏ có cái mặt bành, xấu hoắc.
|
-
40.
|
-
Bao đảnh
|
-
Một kiểu búi tóc của phụ nữ
ngày trước, búi tóc cao sau ót rồi dùng lưới bao búi tóc
lại: Đầu thời bao đảnh tưởng rằng có duyên.
|
-
41.
|
-
Bao đồng
|
-
1. Dông dài, lung tung:
Ngồi buồn nghĩ chuyện bao đồng. Thương anh chết vợ, bỏ loan
phòng quạnh hiu.
-
2. Vô ích, chẳng được tích sự
gì: Làm chuyện bao đồng.
|
-
42.
|
-
Báo cô
|
-
Nhờ vả tốn kém: Thôi
đừng có báo cô tui nữa!
|
-
43.
|
-
Bát
|
-
Lái thuyền qua phải hay
trái.
|
-
44.
|
-
Bay
|
-
Bọn mày, chúng mày.
|
-
45.
|
-
Bánh tráng
|
-
Bánh làm bằng bột gạo,
hình tròn, mỏng, phơi khô để ăn nhiều ngày.
|
-
46.
|
-
Bánh tráng chín
|
-
Bánh tráng sống nướng
trên lửa than, phồng lên.
|
-
47.
|
-
Bánh tráng nhúng
|
-
Bánh tráng sống nhúng
vào nước, mềm ra để ăn.
|
-
48.
|
-
Bánh tráng ướt
|
-
Bánh tráng chưa phơi khô.
|
-
49.
|
-
Bánh tráng sống
|
-
Bánh tráng được phơi khô.
|
-
50.
|
-
Bao bố
|
-
Bao tải
|
-
51.
|
-
Bào bọt
|
-
Cồn cào.
|
-
52.
|
-
Bày đàng
|
-
Chỉ đường, hướng dẫn làm
một việc gì đó (nghĩa xấu): Đứa nào bày đàng
tụi bay làm vậy?
|
-
53.
|
-
Bày đặt
|
-
Bày vẽ thêm ra cho rườm
rà (nghĩa xấu): Nó còn bày đặt nói láo nữa.
|
-
54.
|
-
Bắn bông
|
-
Dùng dây cung bật vào bông
vải làm cho tơi xốp để kéo chỉ bằng con cúi: Phú Thuận
kéo vải bắn bông. Mỹ Thành, Lạc Chỉ, Ngọc Lâm chai đèn.
|
-
55.
|
-
Bẳn hẳn
|
-
Khó chịu, cáu kỉnh:
Bữa nay thấy bẳn hẳn trong người quá!
|
-
56.
|
-
Bắp
|
-
Nh. Ngô.
|
-
57.
|
-
Bắp cẳng
|
-
Bắp chân.
|
-
58.
|
-
Bắp răng chàng
|
-
Nh. Bắp con chàng, bắp
non, thưa hạt.
|
-
59.
|
-
Bắt mánh
|
-
Lười kiếm cớ để tránh né lao
động.
|
-
60.
|
-
Bặt
|
-
Không tín hiệu, không tin
tức, không thấy tăm hơi.
|
-
61.
|
-
Bắt thường
|
-
Bắt đền.
|
-
62.
|
-
Bầm giập
|
-
1) Khó khăn, vất vả:
Phải bầm giập lắm mới mua được.
-
2) Khó chơi, không chịu
được: Cái thằng coi bộ bầm giập quá.
|
-
63.
|
-
Bấn
|
-
Mệt lử: Bấn chưa, nghỉ
đi!
|
-
64.
|
-
Bấn khói
|
-
Nh. Bấn, nghĩa mạnh hơn:
Làm bấn khói mà không đủ ăn.
|
-
65.
|
-
Bần thần
|
-
Có vẻ mệt mỏi, thẩn thờ.
|
-
66.
|
-
Bận
|
-
Mặc quần áo: Bận đồ
nhanh rồi đi học.
|
-
67.
|
-
Bất tử
|
-
Bất ngờ: Lỡ bả về
bất tử thì chết.
|
-
68.
|
-
Bâu (áo)
|
-
Gấu áo, ve áo.
|
-
69.
|
-
Bậu
|
-
Bạn, bạn thân, dùng làm đại
từ nhân xưng ngôi hai: Một mai cúc ngã lan quỳ. Bậu lo
thân bậu lo gì thân qua?
|
-
70.
|
-
Bầy hầy
|
-
1. Dây dưa, không đúng hẹn:
Bà con cô bác sum vầy. Còn một lễ cưới, anh bầy hầy làm
chi?
-
2. Bừa bãi, không đường
hoàng: Buôn bán bầy hầy có ngày sập tiệm.
|
-
71.
|
-
Bẫy
|
-
Bị ngậm nước nhiều quá,
nhão: Mì bẫy ăn dở lắm!
|
-
72.
|
-
Bẫy nhè bẫy nhẹt
|
-
Nhão nhẹt.
|
-
73.
|
-
Bèm hem
|
-
Bừa bãi, tồi tàn, kém:
Làm ăn bèm hem thế này có ngày chết đói.
|
-
74.
|
-
Bét
|
-
(Mắt) toét.
|
-
75.
|
- Bể
|
-
Nh. Vỡ.
|
-
76.
|
-
Bển
|
-
Bên ấy: Anh dìa bển
chưa?
|
-
77.
|
-
Bì thơ
|
-
Nh. Phong bì.
|
-
78.
|
-
Bí rị
|
-
Bế tắc, không có lối
thoát: Cảnh nhà tui thật là bí rị.
|
-
79.
|
-
Bí rợ
|
-
Nh. Bí đỏ.
|
-
80.
|
- Bỉ
bàng
|
-
Bẽ bàng, xấu hổ: Tai nghe
trống xổ bỉ bàng. Một ngày xa bạn, ăn vàng không ngon.
|
-
81.
|
-
Bìa
|
-
Nh. Bờ.
|
-
82.
|
-
Biệt
|
-
1) Không bao giờ: Biệt
có thấy nó nữa.
-
2) Không để lại dấu vết
gì: Nó đi mất biệt mấy năm trời.
|
-
83.
|
-
Biểu
|
-
Bảo: Câu da trốc gốc đã
rồi. Đò anh đưa bến khác, biểu em ngồi đợi ai?
|
-
84.
|
-
Binh
|
-
Bênh vực
|
-
85.
|
-
Binh linh
|
-
Nh. Linh tinh, trống rỗng,
chẳng có tác dụng gì.
|
-
86.
|
- Bỏ
rõng
|
-
Cày thành đường rãnh nhỏ, lõm
sâu xuống: Bỏ rõng đường mỏng đường dày. Xin cùng các bạn
dở hay đừng cười.
|
-
87.
|
-
Bỏ vãi
|
-
Bỏ, không chăm sóc:
Ruộng vườn bỏ vãi.
|
-
88.
|
-
Bòng chanh
|
-
1) Lẳng lơ.
-
2) Đua đòi:
Nhà nghèo
bày đặt bòng chanh.
-
3) Tính thích lấy việc
người khác làm việc của mình, cuối cùng không làm
được gì.
|
-
89.
|
-
Bỏ phân
|
-
Bón phân.
|
-
90.
|
-
Bọ chét
|
-
Bọ chó.
|
-
91.
|
-
Bón
|
-
1. Cho ăn từng thìa nhỏ.
-
2. Đại tiện khó
|
-
92.
|
-
Bồ lúa
|
-
Nh. Bịch thóc.
|
-
93.
|
- Bố
vi
|
-
Bủa vây, vây ráp: Chàng đà
rảnh nợ dương di. Hay còn mắc nợ, bố vi nẫu đòi.
|
-
94.
|
- Bổ
thuốc
|
-
Bốc thuốc: Bõ công em bổ
thuốc mấy quan tiền thuở xưa.
|
-
95.
|
-
Bộ đồ
|
-
Bộ quần áo: Mới sắm
bộ đồ đẹp.
|
-
96.
|
-
Bộ đồ vía
|
-
Bộ quần áo mặc khi có
hội hè, đình đám.
|
-
97.
|
-
Bốc hốt
|
-
Hành động sàm sỡ với
phụ nữ: Thằng cha ưa bốc hốt lắm.
|
-
98.
|
-
Bộn
|
-
Nhiều: Mua nhà tốn bộn
tiền.
|
-
99.
|
-
Bông
|
-
Nh. Hoa.
|
-
100.
|
-
Bông tai
|
-
Nh. Hoa tai
|
-
101.
|
-
Bông bụt
|
-
Nh. Dâm bụt.
|
-
102.
|
-
Bông trang
|
-
Hoa chùm đỏ hoặc vàng, nở bốn
mùa.
|
-
103.
|
-
Bộng
|
-
Rỗng ruột: Thử cau cau
bộng, thử dừa dừa non.
|
-
104.
|
- Bơ
thờ
|
-
Bơ phờ: Mặt mày bơ thờ vì
nhớ ai.
|
-
105.
|
- Bờ
đưng
|
-
Bờ nhỏ đắp để dẫn nước qua
ruộng khác: Chim kêu suối sậy bờ đưng.
|
-
106.
|
-
Bợ
|
-
1) Dùng hai tay đỡ một
vật gì: Tới đây không hát thì hò. Sao đứng bợ cột giả
đò làm thinh.
-
2) Lấy được, tóm được:
Nó bợ hết, không chừa cho ai.
-
3) Ăn cắp:
Ăn trộm bợ
đồ đạc của nó.
|
-
107.
|
-
Bợ đít
|
-
Nịnh hót: Thằng cha bợ
đít nhà giàu.
|
-
108.
|
-
Bới
|
-
Xới cơm ra chén: Bới
một chén cơm.
|
-
109.
|
-
Bợn
|
-
Lớp váng bẩn trên bề
mặt: Răng đóng bợn.
|
-
110.
|
-
Bợp tai
|
-
Tát tai.
|
-
111.
|
-
Bịnh
|
-
Nh. Ốm, bệnh.
|
-
112.
|
-
Bùng vành
|
-
Nh. Bung vành.
|
-
113.
|
-
Bự
|
-
To lớn: Bụng bự như ông
địa.
|
-
114.
|
-
Bữa hổm
|
-
Bữa hôm trước.
|
-
115.
|
-
Bóng rạnh
|
-
Rất bóng: Mặt bàn
bóng rạnh, soi thấy mặt.
|
-
116.
|
-
Bóp bụng
|
-
Chịu đựng: Nghe nó nói,
tui bóp bụng không thèm trả lời.
|
-
117.
|
- Bu
|
-
Nh. Bâu.
|
-
118.
|
-
Buồn thỉu, buồn thiu
|
-
Quá sức buồn, buồn heo hắc.
|
-
119.
|
-
Bụp
|
-
1) Đánh.
-
2) Quan hệ vợ chồng (nghĩa
xấu).
|
-
120.
|
-
Buông
|
-
Thả ra
|
-
121.
|
-
Bún tàu
|
-
Nh. Miến.
|
-
122.
|
-
Bực
|
-
Bậc, bờ hẳm cao
|
-
123.
|
-
Bực bội
|
-
- Nóng bức.
-
- Tức tối trong người.
|