Home Tìm Ca Dao Diễn Đàn Tìm Dân Ca Phổ Nhạc Tìm Câu Đố Tìm Chợ Quê Góp Ý Toàn Bộ Danh Mục e-Cadao English

Thư Mục

 
Lời Phi Lộ
Lời Giới Thiệu
Cách Sử Dụng
Dẫn Giải
Diêu Dụng
Cảm Nghĩ
 
Ẩm Thực
Chợ Quê
Cội Nguồn
Cổ Tích
Lễ Hội
Lịch Sử
Ngôn Ngữ
Nhân Vật Nữ
Nhạc Cụ Việt Nam
Phong Tục Tập Quán
Quê Ta
Tiền Tệ Việt Nam
Tiểu Luận
Văn Minh Cổ
Vui Ca Dao
 
Trang Nhạc Dân Ca
 
Trang Chủ
 

 
 

 

 

 

   

CHÚ THÍCH TỪ VỰNG TIẾNG ĐỊA PHƯƠNG

TRONG “LỜI QUÊ XỨ NẪU”

(THÁNG 8/NĂM 2007)

 

Stt

Từ địa phương

Phú Yên

Nghĩa

701.        

Phải tai

Sự việc chướng mắt khó coi.

702.        

Phản bầm

Phản phúc, đáng chê trách: An Dương Vương mất cái nỏ thần. Cũng vì con gái phản bầm Mị Châu.

703.        

Phản tai

Chuyện nghịch lý khó chấp nhận.

704.        

Phản chủ

Tráo trở, vong ân bội nghĩa.

705.        

Phảng

Lưỡi dài bằng thép dùng xén bờ ruộng.

706.        

Phân phất

Nh. Phơn phớt, phảng phất, nhẹ và lan tỏa: Sáng trăng giã gạo giữa trời. Cám bay phân phất nhớ người phương xa.

707.        

Phỉnh

Lừa gạt.

708.        

Phía ngửa

Phía đàng gái.

709.        

Phía sấp

Phía đàng trai.

710.        

Phỉnh đất

Khoảnh đất.

711.        

Phức

Kết hợp với động từ hành động, biểu thị ý dứt khoát: Anh xa em, xa phức cho rồi.

712.        

Phướng

(lá) phướng, lá vải thêu chữ Phật treo đứng ở nhà chùa hoặc lễ hội.

713.        

Qua

Từ xưng hô của chồng với vợ hay của người lớn tuổi với người ít tuổi.

714.        

Quá cha

Chẳng khác nào, còn hơn nữa.

715.        

Quai

Xoán hai sợi lạt để buộc: Tre già giòn lạt khó quai

716.        

Quạu quọ

Nhăn nhó, tỏ ý khó chịu.

717.        

Quảy

Gánh.

718.        

Quắc hú

Nh. Ngoắc hú, vừa vẫy tay vừa gọi.

719.        

Quặn

Thắt ruột: Mắm cá sặc Đồng Lau thơm quặn.

720.        

Quăng

Ném.

721.        

Quây lúa

Xay lúa.

722.        

Quèo

Khèo, khều: Thương em lấy cẳng anh quèo. Phụ mẫu thấy hỏi, nói hai bạn nghèo đọ chân.

723.        

Quéo

1) Chết.

2) Cam kết với nhau: Quéo nhé!

724.        

Quẹt

Đánh nhẹ

725.        

Quết

Giã nhuyễn.

726.        

Quơ quào

1) Xoay sở, kiếm ăn tạm bợ cho mình: Quơ quào mấy ngọn rau trong vườn.

2) Vội vàng, cốt cho xong: Làm ăn quơ quào.

727.        

Quớ

1) Bớ: Quớ làng xóm ơi!

2) (biến thể của vớ) Nhặt, lấy được: Quớ được ông chồng làm biếng.

728.        

Quờn quới

Nh. Quyền quý: Bây giờ anh đặng vinh quy. Anh ham nơi quờn quới, sá gì thân tôi.

729.        

Quýnh quáng

Cuống cuồng, bối rối: Chuyện gì mà quýnh quáng dữ vậy?

 


 

[1] Như.

 

 

Sưu Tầm Tài Liệu và Web Design

  Hà Phương Hoài

Kỹ Thuật Truy Tầm

Hoàng Vân

Sưu tầm Nhạc Dân Ca

Julia Nguyễn
Xin vui lòng liên lạc với  haphuonghoai@gmail.com về tất cả những gì liên quan đến trang web nầy
Copyright © 2003 Trang Ca Dao và Tục Ngữ
Last modified: 03/24/16