Home Tìm Ca Dao Diễn Đàn Tìm Dân Ca Phổ Nhạc Tìm Câu Đố Tìm Chợ Quê Góp Ý Toàn Bộ Danh Mục e-Cadao English

Thư Mục

 
Lời Phi Lộ
Lời Giới Thiệu
Cách Sử Dụng
Dẫn Giải
Diêu Dụng
Cảm Nghĩ
 
Ẩm Thực
Chợ Quê
Cội Nguồn
Cổ Tích
Lễ Hội
Lịch Sử
Ngôn Ngữ
Nhân Vật Nữ
Nhạc Cụ Việt Nam
Phong Tục Tập Quán
Quê Ta
Tiền Tệ Việt Nam
Tiểu Luận
Văn Minh Cổ
Vui Ca Dao
 
Trang Nhạc Dân Ca
 
Trang Chủ
 

 
 

 

 

 

   

CHÚ THÍCH TỪ VỰNG TIẾNG ĐỊA PHƯƠNG

TRONG “LỜI QUÊ XỨ NẪU”

(THÁNG 8/NĂM 2007)

 

Stt

Từ địa phương

Phú Yên

Nghĩa

730.        

Rá

Rổ thưa

731.        

Rạc gáo

Mất hết, thua hết.

732.        

Rắn mắt

Nghịch ngợm: Thằng nhỏ chơi rắn mắt.

733.        

Rắn mối

Thằn lằn (loại lớn).

734.        

Rắn rít

Rắn rết

735.        

Rặt

(Nước) xuống

736.        

Rập rựng

Trạng thái mong muốn cao độ, khao khát: Rập rựng đòi chồng.

737.        

Rầu thúi ruột

Buồn rầu quá mức

738.        

Rị/rị kỳ

Dị, lạ kỳ.

739.        

Rít

Con rết.

740.        

Ròm

Rất gầy.

741.        

Rót

Thua, xuống phong độ: Ảnh bị rót rồi, không còn làm được gì nữa.

742.        

Roi

Cây gậy (côn) gỗ chắc để đánh võ.

743.        

Rờ

Nh. Sờ.

744.        

Rớt

Hỏng thi: Ai học hay đậu Trạng, ai rớt về học thêm.

745.        

Rởi

Cơm nguội rời ở trong nồi.

746.        

Rủng rải

Nh. Thủng thẳng: Em sớ lỡ đôi lời, rủng rải em phân.

747.        

Rựa quéo

Rựa nhỏ có mấu cong, cán dài: Tay cầm rựa quéo khều măng.

748.        

Rước mối

Tiếp tay làm giúp việc đang làm dở dang.

749.        

Rương

Nh. Hòm

750.        

Rường

Sào giăng lưới của ngư dân.

751.        

Rượt

Chạy đuổi theo.

752.        

Rù rì

Một loại cây nhỏ, lá thẳng, mọc ven bờ suối.

753.        

Sạch bách

Không còn gì, mất hết: Thua tiền sạch bách.

754.        

Sàng

Đi qua lại, ý muốn làm gì đó.

755.        

Sải

Bỏ chạy: Thôi, sải cho rồi.

756.        

Sảu

Ở sau đó.

757.        

Sặc sừ

Không tỉnh táo, không khôn.

Ngoan: Ngủ dậy còn sặc sừ.

758.        

Sắp

Nh. Xếp.

759.        

Sập sậng

1) Tình trạng lộn xộn, nhôn nháo của gia cầm khi ở trong chuồng hẹp.

2) Trạng thái bứt rứt, khó chịu muốn làm việc gì đó nhưng chưa được phép.

760.        

Sầu đâu, thầu đâu

Cây xoan.

761.        

Sét

Han rỉ: Gươm vàng bỏ sét lâu nay.

762.        

Sỉ

Nh. Muỗng

763.        

Siêng

Chăm chỉ.

764.        

Sóng chén

Cái giỏ thưa đan bằng nan tre dùng đựng chén bát ở trên, ở dưới có đế cao.

765.        

Sớ lỡ

Lỡ, lầm: Làm tuồng sớ lỡ đổ thừa mẹ cha.

766.        

Sở cậy

Nhờ cậy, trông cậy.

767.        

Sợt

Cạn sợt = rất cạn

768.        

Sởm sờ

To lớn: Ngó lên nhà ngói sởm sờ.

769.        

Sởn sơ

Tươi tốt, quả nhiều.

770.        

Súi sẩm

Bày biện một cách đơn sơ, cốt lấy lòng thành khi giỗ quảy.

771.        

Sút

1) Sổng chuồng: Gà sút chuồng.

2) Bị tuột ra: Mít sút cùi.

772.        

Sương sương

Sơ sài: Vãi phân sương sương. Uống rượu sương sương.

773.        

Sượng ngắt

Sượng sùng, xấu hổ.

 


 

[1] Như.

 

 

Sưu Tầm Tài Liệu và Web Design

  Hà Phương Hoài

Kỹ Thuật Truy Tầm

Hoàng Vân

Sưu tầm Nhạc Dân Ca

Julia Nguyễn
Xin vui lòng liên lạc với  haphuonghoai@gmail.com về tất cả những gì liên quan đến trang web nầy
Copyright © 2003 Trang Ca Dao và Tục Ngữ
Last modified: 03/24/16