Stt |
Từ địa phương
Phú Yên |
Nghĩa |
774.
|
Tác quác |
1) Mở rộng quá mức.
2) Nói quá nhiều, gây khó
chịu. |
775.
|
Tai |
1) Làm: Chuyện gì nó
cũng tai hết, miễn có tiền.
2) Ăn: Tai một lần hai
tô cơm. |
776.
|
Tanh bành |
Bày ra một cách lộn xộn:
Nhà cửa tanh bành. |
777.
|
Te |
Rách bươm. |
778.
|
Te
tớt |
Nh. Te. |
779.
|
Té |
1. Ngã
2. Đưa ra, nghĩa xấu: Bắt
nó phải té tiền ra.
3. Kết hộp với làm:
Làm ra cho được: Một ngày làm té ba quan. Tìm cho được
bạn thở than đôi lời. |
780.
|
Tét lét |
Toét loét: Nở tét
lét. |
781.
|
Thày lay |
Tính tình lắm điều nhiều
chuyện: Đàn bà có tính thày lay. |
782.
|
Thẻ thọt |
Ngấp ngé, có vẻ gian manh. |
783.
|
Thằn lằn |
Thạch sùng (loại lớn ở bụi). |
784.
|
Thắt cười |
Nh. Buồn cười. |
785.
|
Thắt gióng |
Kết những sợi mây thành đôi
quang gánh: Vô rừng bứt sợi mây vàng. Đem về thắt gióng
cho nàng đi buôn. |
786.
|
Thắt thể |
Tỉ như: Đôi ta thắt thể
dây đàn. Đứt thì lại nối, cũng hoàn như xưa. |
787.
|
Thấm bâu |
Ướt bâu áo. |
788.
|
Thần chủ |
Bài vị. |
789.
|
Thấu |
Tít đến tận cùng. |
790.
|
Thây kệ, trối kệ |
Nh. Mặc kệ. |
791.
|
Thép (bú/ăn) |
Ăn chực, bú chực của người
khác: Mục ruồi bên mép ăn thép cả làng. |
792.
|
Thịt heo nưa |
Thịt lợn có mỡ vàng do có
bệnh: Thịt heo nưa người ta gói bánh. Con gái lỡ thì như
đòn gánh gãy hai. |
793.
|
Thọc lét |
Chọc cười. |
794.
|
Thoi |
Thụi, đấm. |
795.
|
Thoi loi |
Doi đất nhô ra bờ sông. |
796.
|
Thợ hồ |
Thợ xây. |
797.
|
Thơm |
Dứa. |
798.
|
Thu đủ |
Đu đủ |
799.
|
Thúi |
Thối. |
800.
|
Thúi rình |
Rất thối |
801.
|
Thung bung |
Loại cây dại trồng ở hàng
rào, quả nhỏ, chín rất sai: Thung bung chín đỏ hàng rào.
Anh dìa dưới đó chừng nào anh lên? |
802.
|
Thùng |
Đơn vị đong lúa, tương
đương với 13 kg. |
803.
|
Thùng quẹt |
Hộp diêm. |
804.
|
Thúng chai |
Thuyền thúng. |
805.
|
Thuộc lảu |
Nh. Thuộc làu. |
806.
|
Thưa rỉnh thưa rảng |
Rất thưa: Lúa sạ thưa
rỉnh thưa rảng. |
807.
|
Thưa thớt |
1. Rất thưa.
2. Tính tình đểnh đoảng:
Cô dâu hư đã quá chừng. Thưa thớt trăm chuyện, áo quần chẳng
nên. |
808.
|
Tên me |
Loại tên của ná cánh, làm
bằng sống lá cọ, có tẩm thuốc độc, bắn rất nhẹ và chính xác:
Tưởng phượng hoàng, tui lắp mũi tên me. Xem đi xét lại ai
dè kênh kênh. |
809.
|
Tim đèn |
Nh. Bấc đèn: Vợ anh xấu
máu hay ghen. Anh đừng lấp lửng chơi đèn hai tim. |
810.
|
Tiền điếu |
Đồng tiền xưa mỏng, giá trị
nhỏ. |
811.
|
Tím rịm |
Tím sẫm, ngả sang đen. |
812.
|
Tỉn |
Lọ bằng sành, phình ra ở
giữa, dùng để đựng mắm. |
813.
|
Tiếp gai |
Tiếp xơ sợi gai để xe sợi vá
lưới. |
814.
|
Tô |
Bát lớn |
815.
|
Tổ chảng |
Rất lớn |
816.
|
Tổ nậu |
To, nhiều, có ý cường
điệu: Hòn đá tổ nậu nằm chình ình giữa đường. |
817.
|
Tối òm |
Rất tối. |
818.
|
Tồng ngồng |
Cao lớn, to xác: Cô kia
đã lớn tồng ngồng. Hỏi thăm cô đã có chồng hay chưa? |
819.
|
Tợ |
Nh. Tựa, giống như. |
820.
|
Tới lui |
Thường xuyên đi lại với
nhau. |
821.
|
Tởn |
Ngấy sợ, không dám nữa. |
822.
|
Trả treo |
Chua ngoa, lắm lời. |
823.
|
Trã (cái) |
Bằng đất nung tròn to, để nấu
canh. |
824.
|
Trách trả |
Trách móc |
825.
|
Trách |
Trã nhỏ. |
826.
|
Trành |
1. Lưỡi gươm cùn, mất cán.
2. Kết hợp với mạng, ý
nói thân phận không ra gì: Cái mạng trành của nó đáng mấy
đồng. |
827.
|
Trảng |
Bãi bằng trên núi, mọc cây
nhỏ lúp xúp: Ngó lên trảng đế chòm tranh. |
828.
|
Trạo |
Rang thóc tươi trong chảo lớn
cho khô: Ngày thời gặt mót, tối về trạo rang. |
829.
|
Trát |
Tờ công văn quan trên gửi
xuống cấp dưới. |
830.
|
Tràu hởi |
Trầu mới tiêm. |
831.
|
Trảy |
Giống cây như câu trúc nhưng
nhỏ hơn. |
832.
|
Trăng đầm |
Tên một loại vải ngoại ngày
xưa, đen bóng và mượt: Cô kia bận áo trăng đầm. Chồng cô
đi lính, đêm cô nằm với ai? |
833.
|
Trắng xác |
Rất trắng, gây cảm giác
ghê sợ. |
834.
|
Trân (củ) |
Nh. Sượng: Khoai lang củ
sượng, củ trân. Ưng anh đánh bạc cưỡi kỳ lân về trời. |
835.
|
Trật (/trợt) |
1) Không trúng.
2) Nhỡ, mất: Tôi đây
giã gạo ăn chè. Ai mà không giã ngồi hè trật ăn.
|
836.
|
Trật búa |
Ương bướng, khó bảo:
Thằng cha trật búa hết chỗ nói. |
837.
|
Trật ót |
(Cao) chót vót. |
838.
|
Trẩu |
Chết. |
839.
|
Tréo hèo |
Trái trất, tréo cẳng ngỗng:
Hai bên nẫu đứng tréo hèo. Phần tôi đứng giữa quảy con
mèo tòn ten. |
840.
|
Tréo que tréo quảy |
1) Cong queo.
2) Ngược đời. |
841.
|
Trét (vách) |
Đất nhão nhồi rơm đắp lên mầm
trỉ vách đất. |
842.
|
Trẹt |
1. Nông lòng, đáy: Rổ
trẹt.
2. Dụng cụ sàng gạo nhỏ hơn
cái nia nhưng lớn hơn cái sàng: Trả ơn cái trẹt cái nia.
Còn gì sàng sảy đêm khuya một mình. |
843.
|
Tri trét |
Bêu xấu ai. |
844.
|
Trỏm lơ |
Lờ đờ, mệt mỏi: Thức
khuya, mắt trỏm lơ. |
845.
|
Trong chẻo |
Trong suốt. |
846.
|
Tròng đỏ |
Lòng đỏ trứng |
847.
|
Tròng trắng |
Lòng trắng trứng |
848.
|
Trỏng |
Ở trong đó |
849.
|
Trói thúc ké |
Trói quặt lại hai cánh tay ra
sau lưng. |
850.
|
Trổ máng |
Máng nước: Mèo nằm trổ
máng vênh râu. |
851.
|
Trớ trinh |
Nh. Trớ trêu: Nói ra thành
chuyện trớ trinh. Trời kia sở định hai đứa mình lỡ thương. |
852.
|
Trời gầm |
Rất nhiều, lắm: Ảnh
hát hay trời gầm. |
853.
|
Trời ui ui |
Trời không nắng, ngột
ngạt. |
854.
|
Trớt quớt |
Mất hết, không còn gì
nữa. |
855.
|
Trợt |
Trượt, sẩy chân
|
856.
|
Trợt lớt |
Nh. Trớt quớt. |
857.
|
Trụi lũi |
1) Trần trụi, không còn
gì bao phủ bên ngoài: Đầu tóc trụi lũi.
2) Nh. Sạch bách. |
858.
|
Trụm |
Hết tất cả: Mua trụm. |
859.
|
Trụm lụm |
Gọn hết tất cả một lúc. |
860.
|
Trùn |
Nh. Giun đất. |
861.
|
Trúng |
Nh. Đúng |
862.
|
Trúng tỉn |
Rất trúng, không thể chối
cãi: Tui nói trúng tỉn mà. |
863.
|
Truông |
Con đường nhỏ thông hai đầu
nhưng rất rậm rạp. |
864.
|
Trực |
Nh. Sực, chợt |
865.
|
Trừng |
Nổi lên. |
866.
|
Trương (trang) |
Cùng lứa, bằng nhau. |
867.
|
Trượng |
Nh. Trọng, nặng. |
868.
|
Tui |
Nh. Tôi. |
869.
|
Tục tác |
Tiếng gà kêu ổ |
870.
|
Tụi |
Túi áo, túi quần |
871.
|
Tum húm |
Rất hẹp |
872.
|
Tùm lum |
Nhiều thứ, lung tung, không
thứ tự: Gió đưa bụi chuối tùm lum. Má dữ như hùm, ai
dám làm dâu? |
873.
|
Tung |
Tông, đâm mạnh vào. |
874.
|
Tuông |
1. Vét gạo ra khỏi máng cối
xay.
2. Đụng độ, đụng chạm: Một
vò hai gáo thường tuông. Một chàng hai thiếp như buồng chuối
sai. |
875.
|
Tuốt tay |
Mất hết sạch. |
876.
|
Tư
lư |
Tư lự, nghĩ ngợi lao lung. |
877.
|
Tư
lương |
Gần như suy nghĩ một mình. |
878.
|
Tứ
giăng |
Nh. Tứ tung |
879.
|
Tứ tung |
Lung tung. |
880.
|
Tự
ải |
Tự tử. |