Home T́m Ca Dao Trang Chủ Toàn Bộ Danh Mục Ca Dao English

Thư Mục

 
Lời Phi Lộ
Lời Giới Thiệu
Cách Sử Dụng
Dẫn Giải
Diêu Dụng
Cảm Nghĩ
 
Ẩm Thực
Chợ Quê
Cội Nguồn
Cổ Tích
Lễ Hội
Lịch Sử
Ngôn Ngữ
Nhân Vật Nữ
Nhạc Cụ Việt Nam
Phong Tục Tập Quán
Quê Ta
Tiền Tệ Việt Nam
Tiểu Luận
Văn Minh Cổ
Vui Ca Dao
 
Trang Nhạc Dân Ca
 
Trang Chủ
 

 
 

 

 

 

 

TIỀN KIM LOẠI THỜI QUÂN CHỦ

 

Triều Nguyễn:

1926-1945 Bảo Đại

1916-1925 Khải Định

1907-1916 Duy Tân

1888-1907 Thành Thái

1885-1888 Đồng Khánh

1884-1885 Hàm Nghi

1883-1884 Kiến Phúc, Dục Đức, Hiệp Ḥa

1848-1883 Tự Đức

1841-1847 Thiệu Trị

1820-1841 Minh Mạng

1802-1820 Gia Long (Nguyễn Thế Tổ)

Gia Long 1802-1820

Tiền thời Gia Long

 


C#63 7 phân Gia-Long-Thông Bảo; rev: 7-Phân
zinc, 2.61g


C#61.2 Gia-Long-Thông Bảo
copper alloy, 2.24g

 


C#61.3 Gia-Long-Thông Bảo
Tiền Đồng, 2.44g


C#62 6 phân Gia-Long-Thông Bảo; rev: 6 Phân
Tiền Đồng, 2.09g

Minh Mạng 1820-1841


C#81.1 Minh-Mạng-Thông-Bảo
Tiền Đồng, 4.20g

Xem thêm : Minh Mạng.


C#79 Minh-Mạng-Thông-Bảo
Tiền Kẽm, 2.47g

Thiệu Trị 1841-1847

Xem thêm: Thieu Tri .


C#141.1 Thiệu Trị Thông Bảo
Tiền Đồng, 3.15g

Tự Đức 1848-1883

Xem thêm: Tự  Đức.


T#232 Tự-Đức Thông Bảo
Kẽm,  2.15g


C#201.2 Tự-Đức Thông Bảo
Tiền Đồng, 2.44g


C#202 6 văn Tự-Đức Thông Bảo rev: Lục-Văn
Tiền Đồng, 3.40g


C#206.5 50 van Tự-Đức Thông Bảo: Chun-Văn-Ngũ-Thập
Tiền Đồng, 12.75g

Đồng Khánh 1885-1888


C#301.1 Đồng Khánh Thông Bảo
Tiền Đồng, 3.61g

Thành Thái 1888-1907


Y#2 10 Văn Thành Thái Thông Bảo; rev: Thập-Văn
Tiền Đồng, 3.45g

Duy Tân 1907-1916


Y#3 10 Văn Duy-Tân-Thông-Bảo; rev: Thập-Van
copper alloy, 4.02g

Khai Dinh 1916-1925
Xem Thêm: Khai Dinh

 


Y#4 Khải-Định-Thông-Bảo
Tiền Đồng, 3.00g


Y#5.1 Khải-Định-Thông-Bảo
Tiền Đồng, 2.46g

Bao Dai 1926-1945

Tiền của vị Hoàng Đế cuối cùng của Triều Nguyễn
Đây cũng là loại tiền xu thuộc loại nầy cuối cùng của thế giới


Y#6 Bao-Dai-Thong-Bao
struck brass, 1.40g

 


Y#6a Bảo Đại Thông Bảo
Tiền Đồng, 3.31g


Y#7 10 Văn Bảo Đại Thông Bảo; rev: Thập-Văn
Tiền Đồng, 4.01g

 

Bạc Thoi


Minh Mang

Minh Mang
Trong Công Khố

Thoi Bạc tư nhânr

Vàng Kim-Thanh (Mới)
 

 

Bản Chữ Nho trên các đồng tiền Kim Loại (Theo Hanoi-art)
Thông-Bảo (230)
Hưng-Bảo (76)
Nguyên-Bảo (65)
An (5) Bắc (1) Bản (1) Bảo (309) Bảo (5)
Bát (2) B́nh (21) Cam (4) Can (3) Canh (87)
Canh (1) Chanh (14) Chanh (2) Chi (1) Chi (1)
Chieu (14) Chun (9) Cong (1) Coung (5) Cu (5)
Dai (20) Dau (2) Dien (1) Đinh (1) Dinh (9)
Dong (2) Duc (26) Dung (2) Duy (1) Gia (14)
Giao (2) Ha (1) Ham (2) Han (3) Hi (4)
Hoa (10) Hoang (2) Hoi (1) Hong (2) Hung (77)
Huu (2) Khai (2) Khai (3) Khanh (3) Kien (3)
Kinh (1) Le (2) Long (19) Luc (7) Mang (2)
Minh (7) Nam (5) Nghi (2) Ngũ (1) Nguyen (65)
Nham (2) Nhat (9) Nhi (1) Ninh (3) Noi (1)
Noi (3) Phan (6) Phap (6) Phong (5) Phu (5)
Phuoc (4) Quan (1) Quang (21) Quang (2) Qui (2)
Sau (9) Siu (1) Son (7) Sung (1) Tam (1)
Tan (1) Tan (1) Tap (12) Tay (2) Thai (10)
Thai (12) Than (1) Thanh (23) Thanh (2) That (3)
Thi (1) Thien (16) Thieu (17) Thinh (12) Thinh (1)
Tho (2) Thoai (1) Thong (231) Thong (17) Thuan (5)
Thuat (2) Thuong (1) Thuong (2) Thuong (2) Ti (1)
Ti (1) Ti (1) Tieu (1) Tong (7) Trấn (1)
Trần (1) Trị (18) Trung (24) Trọng (1) Tu (1)
Tự (14) Tứ (1) Tuan (1) Tuyên (1) Ưng (2)
Văn (15) Vĩnh (11) Xương (1)


 

1-4 5-15 16-23 24-38 39-50 51-75 76-162 163-169 170-176 177-211 212-239 240-290 others

 

Sưu Tàm tai liệu và  Web Design

  Hà Phương Hoài

Hỗ trợ kỹ thuật

Hoàng Vân và Julia Nguyễn

Web Database

Nguyễn Hoàng Dũng

Xin vui ḷng liên lạc với haphuonghoai@gmail.com về những ǵ liên quan đến trang Web này

Copyright © 2003 Trang Ca Dao và Tục Ngữ
Last modified: 10/24/17